HD ETEK Co.,ltd
»
 
Lượt xem  89098
Taro ống nước TRỤ G3/16-1/8-1/4-3/8-1/2-3/4-1 inch (taro hệ thủy lực)
Mã hàng:  G3/16
giá:  liên hệ
Trạng thái:  Còn Hàng
Thông tin sản phẩm
Taro ống nước trụ G (G3/16, G1/8, G1/4, G3/8, G1/2, G3/4, G1 inch) chuyên tạo ren ống chuẩn BSPP cho hệ thống nước – thủy lực – khí nén.
Taro ống nước TRỤ G3/16 - 1/8-1/4-3/8-1/2-3/4-1 inch (taro hệ thủy lực) tương ứng với ống nước 4.7-10-13-17-21-27-34cm
Taro G1/2 -14 HSS nghĩa là taro tạo ống nước dạng trụ, đường kính tương đương với ống 21mm, và có số bước răng là 14 răng trên 1inch. Chất liệu HSS...

 Thêm vào Yêu thích
 hỏi thông tin sản phẩm



Taro Ống Nước TRỤ G (BSPP) – G3/16 đến G1 inch

Lên ren ống chuẩn, kín khít, bền bỉ cho hệ thủy lực – khí nén – cấp thoát nước

1) Tổng quan sản phẩm

Taro ống nước trụ G (BSPP – British Standard Pipe Parallel) dùng để tạo ren song song theo ISO 228/BS 2779, góc ren 55° Whitworth, cho các lỗ ren ống cần kín khít nhờ vòng đệm/O-ring/gioăng phẳng (khác với ren côn BSPT). Bộ kích thước phổ biến gồm: G3/16, G1/8, G1/4, G3/8, G1/2, G3/4, G1 inch, đáp ứng hầu hết mối nối trong hệ thủy lực, khí nén, cấp thoát nước, HVAC, thực phẩm – dược.

Ưu điểm chính

  • Chuẩn G song song (BSPP): lắp gioăng/O-ring dễ, kín khít ổn định.

  • Độ chính xác cao: ren tròn đẹp, ít ba via, lắp khớp mượt.

  • Vật liệu thép gió/HSS-Co: cắt ngọt, bền mòn, phù hợp nhiều vật liệu ống (thép, inox, đồng, nhôm, nhựa kỹ thuật).

  • Đa lựa chọn: taro bộ tay 3 cây (Taper/Second/Bottom) và taro máy (xẻ rãnh thẳng, rãnh xoắn, mũi đẩy phoi).

2) Tiêu chuẩn & kiểu ren

  • Chuẩn ren: BSPP (G), góc 55° Whitworth, song song (không côn).

  • Kín khít: dùng vòng đệm phẳng, đệm côn, O-ring tại mặt chuẩn (không trông chờ vào độ côn của ren).

  • Phân biệt với BSPT (R): BSPT là ren côn, kín khít nhờ siết côn + keo ren. Hãy chọn G (BSPP) khi kết cấu cần bề mặt làm kín (mặt bích/đai ốc có đệm).

3) Cấu hình taro & vật liệu

  • Taro tay (Hand taps – set 3 cái):

    • Taper (No.1): vào ren êm, dẫn hướng tốt.

    • Second (No.2): mở rộng biên dạng ren.

    • Bottom (No.3): hoàn thiện ren đáy lỗ nông/kín.

  • Taro máy (Machine taps):

    • Rãnh xoắn (thoát phoi lên, hợp lỗ kín; vật liệu dẻo như thép, inox).

    • Mũi đẩy phoi/Spiral point (đẩy phoi xuống, hợp lỗ thông).

    • Rãnh thẳng (đa dụng, chi phí hợp lý).

  • Vật liệu – phủ: HSS, HSS-Co (5–8% Co); phủ TiN/TiAlN tùy mã, tăng bền nhiệt khi taro máy.

4) Kích thước cung cấp (tham khảo)

  • G3/16, G1/8, G1/4, G3/8, G1/2, G3/4, G1 inch.

Lưu ý: G3/16 ít gặp hơn trong dân dụng; dùng trong số trường hợp đặc thù (thiết bị/đầu nối theo series riêng). Vui lòng liên hệ để xác nhận tồn kho thực tế.

5) Ứng dụng điển hình

  • Thủy lực – khí nén: cút nối, đế van, manifold, ống phân phối, xy lanh.

  • Cấp thoát nước – HVAC: van bi, bích nối bơm, đồng hồ đo, đường ống tiện ren.

  • Chế biến thực phẩm – dược: fitting inox, ống vi sinh (tùy chuẩn phụ kiện).

  • Bảo trì – sửa chữa: gia công lại lỗ ren mòn, tạo lỗ mới cho phụ kiện ren G.

6) Cách chọn nhanh (đúng việc – đúng máy)

  1. Chọn kích thước ren theo phụ kiện/tiêu chuẩn ống bạn sử dụng (G1/4, G3/8… là đường kính ngoài danh nghĩa của ren ống, không trùng đường kính mũi khoan).

  2. Chọn loại taro:

    • Taro tay: lắp tay quay, tạo ren thủ công, kiểm soát lực tốt.

    • Taro máy/CNC: chọn rãnh xoắn cho lỗ kín, mũi đẩy phoi cho lỗ thông; ưu tiên HSS-Co cho inox/thép cứng.

  3. Chất liệu gia công:

    • Nhôm/đồng/nhựa: HSS chuẩn + dầu cắt nhẹ.

    • Thép/inox: HSS-Co + dầu taro gốc lưu huỳnh/EP, giảm dính bết.

7) Hướng dẫn sử dụng để ren đẹp – kín khít – bền taro

  • Khoan lỗ đúng đường kính khuyến nghị cho ren G (xem bảng tiêu chuẩn; một số cỡ tham khảo thường dùng: G1/4 → mũi khoan ≈ 11.8 mm, G3/8 → ≈ 15.25 mm, G1/2 → ≈ 19.0 mm, G3/4 → ≈ 24.2 mm, G1 → ≈ 30.3 mm).

  • Căn thẳng trục khi taro: lệch tâm làm ren cạ, mẻ đỉnh, khó lắp kín.

  • Bôi trơn đầy đủ (dầu taro EP/sulfurized) – đặc biệt với inox/thép hợp kim.

  • Taro tay: quay 1–2 vòng tiến, 1/4 vòng lùi để bẻ phoi; làm sạch phoi định kỳ.

  • Taro máy/CNC: chọn rpm – bước tiến đồng bộ; dùng chu trình G84 (nếu máy hỗ trợ), giảm tốc cuối hành trình để bảo vệ ren đáy.

  • Hoàn thiện kín khít: làm sạch ren, lắp với gioăng/O-ring/vòng đệm mặt theo đúng thiết kế mặt tựa.

8) Lỗi thường gặp & cách khắc phục

  • Ren xơ, đỉnh mẻ: khoan mũi quá nhỏ hoặc không bôi trơn → đổi mũi đúng cỡ, thêm dầu taro.

  • Gãy taro: lực lớn ở vật liệu cứng, kẹt phoi → dùng HSS-Co, rút taro xả phoi, giảm chiều sâu mỗi lượt.

  • Rò rỉ sau lắp: nhầm BSPP/G với BSPT/R, hoặc thiếu gioăng/O-ring → xác nhận đúng chuẩn, lắp vòng đệm đúng vị trí.

9) Thông số kỹ thuật

  • Chuẩn ren: BSPP (G), 55° Whitworth, ISO 228/BS 2779

  • Cỡ ren: G3/16, G1/8, G1/4, G3/8, G1/2, G3/4, G1

  • Kiểu taro: Bộ tay 3 cây (Taper/Second/Bottom); Taro máy (rãnh xoắn/đẩy phoi/rãnh thẳng)

  • Vật liệu: HSS/HSS-Co; phủ TiN/TiAlN (tùy mã)

  • Ứng dụng: Thủy lực, khí nén, nước, HVAC, bảo trì – sửa chữa


Lợi ích khi mua tại HD ETEK

  • Đủ size G thông dụng, tùy chọn taro tay & taro máy, HSS-Co cho inox.

  • Tư vấn mũi khoan – dầu taro – chế độ cắt theo vật liệu/ứng dụng.

  • Giá cạnh tranh, giao nhanh toàn quốc, hỗ trợ kỹ thuật sau bán.

Cần tạo ren ống G chuẩn – kín khít – lắp nhanh cho hệ thủy lực/khí/nước?
👉 Liên hệ HD ETEK để chọn đúng cỡ G – kiểu taro – vật liệu cho công việc của bạn.
Có sẵn hàng – Báo giá nhanh – Giao tận xưởng!

📲  0902291929📧 sales@hdtools.vn 
Hình ảnh bàn giao : Click Here
 Kênh video về Máy CNC: Click Here
Kênh video về Phụ kiện:    Click Here
Kênh video vật tư tiêu hao: Click Here
  CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ HD VIỆT NAM chuyên kinh doanh các chủng loại Máy cơ khí Phụ kiện máy cơ khí, Dụng cụ đo kiểm và Vật tư sản xuất phục vụ các ngành công nghiệp chế tạo máy, cơ khí quốc phòng, đóng tàu, trường dạy nghề, sản xuất linh kiện ô tô xe máy.


HD ETEK Co.,ltd SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Mã hàng: JSP
89.108 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: TOPOHSS
45.373 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: D2-D16
8.943 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: G3/16
89.098 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: 3x140
67.487 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: LN
5.743 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: LNT
3.314 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: NB1000;BS1010
5.764 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: MKT
3.978 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: 0.5-2
32.182 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: M3-M20
5.699 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: FR-135
42.629 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: VTN
7.739 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: L600
43.325 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: MK
67.166 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: Makhi
1.297 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: YAMAWA
2.190 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: M3 - M24
43.318 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: 1/4";3/8";1/2"
6.771 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: BS1010
3.719 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: TG
76.953 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: M3-M30
5.534 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: Makhi
3.310 Lượt xem
chi tiết
Mã hàng: Makhi
10.202 Lượt xem
chi tiết
    
1  2  3  4  5 
    
Page 1/5

LÝ DO KHÁCH HÀNG NÊN CHỌN

sản phẩm của HD ETEK Co.,ltd