Mâm cặp AUTO STRONG N-200 – 3 chấu lỗ xuyên tâm, cho máy tiện CNC
N-200 là series mâm cặp thủy lực 3 chấu through-hole (lỗ xuyên tâm), kết cấu nêm (wedge type) cho lực kẹp lớn, độ lặp lại cao. Thân mâm cặp làm từ thép hợp kim chất lượng cao, các bề mặt trượt được tôi cứng & mài nhằm đảm bảo độ chính xác lâu dài. Tùy chọn gá flat-back (mặt lưng phẳng) hoặc A-mount (A2) theo chuẩn trục chính. Ứng dụng điển hình: tiện ống, trục rỗng, chi tiết dài, dây chuyền cấp phôi tự động.
Ghi chú kỹ thuật: dải N-204…N-218 dùng bước răng ngàm 1.5 mm x 60°; từ N-220…N-224 dùng bước răng 3.0 mm x 60° (tham chiếu catalogue). Series có kích cỡ từ 4" → 32" (tùy model & chuẩn gá).
Tất cả model dưới đây đều là 3 chấu – lỗ xuyên tâm (open center), adapter excluded (chưa kèm mặt bích A-mount nếu không ghi rõ). Khi triển khai thực tế, chọn rotary cylinder tương ứng lưu lượng/hành trình và kiểm tra RPM tối đa – đường kính qua lỗ – hành trình ngàm theo bảng thông số của từng kích cỡ.
Thích hợp máy tiện compact, chi tiết bạc lót/ống mảnh; ưu tiên tốc độ và độ lặp lại.
Tham khảo kích cỡ 4" trên kênh phân phối (flat-back).
Phù hợp spindle A5/flat-back, gia công phôi nhỏ-trung bình, setup linh hoạt.
Thường gặp biến thể N-206A5 (A2-5).
Cân bằng đường kính kẹp – lỗ xuyên tâm – RPM; phù hợp các ca sản lượng.
Biến thể N-208A6 (A2-6) khá phổ biến.
Tối ưu chi tiết nặng hơn, độ cứng vững tốt; thích hợp A2-8 hoặc flat-back 10".
Tham khảo thông số (qua lỗ ≈ 75 mm, RPM tối đa tham chiếu theo nhà bán lẻ).
Lực kẹp cao, độ ổn định khi cắt thô; hay dùng với A2-8.
Có bản N-212A8 (A2-8).
Dành cho ống/trục cỡ lớn hơn, cần mô-men kẹp cao và lỗ xuyên tâm rộng.
Kiến nghị kiểm tra cỡ rotary cylinder tương ứng trước khi chọn.
Phù hợp ca tiện thô, yêu cầu back gauge/feeder để tối ưu chu kỳ.
Bước răng ngàm 3.0 tăng độ bền mặt răng với tải nặng; lỗ xuyên tâm lớn.
Kết hợp xy lanh công suất lớn, kiểm soát áp lực kẹp/an toàn kẹp chi tiết.
Thuộc nhóm kích cỡ cực lớn của series N-200; dùng cho phôi đường kính rất lớn/ống cỡ đại, ưu tiên lỗ xuyên tâm – lực kẹp – độ ổn định. (Series N-200 có dải tới 32" theo thông tin phân phối.)
Vật liệu & xử lý chung của series N-200: thép hợp kim; bề mặt trượt tôi cứng & mài → độ chính xác bền bỉ theo thời gian.
Chi tiết nhỏ – trung bình, cần RPM cao, nhịp sản lượng → N-204 / N-206 / N-208.
Chi tiết trung – lớn, cần lực kẹp cao/stability → N-210 / N-212 / N-215 / N-218.
Phôi lớn/siêu lớn, ống cỡ đại → N-220 / N-224 / N-232 (kiểm tra ngàm 3.0 mm & thông số xy lanh).
Dây chuyền cấp phôi tự động, muốn rút chu kỳ → dòng N-200 hỗ trợ kết hợp feeder/back gauge.
Mâm cặp máy tiện (tất cả) → https://tongkhocokhi.com/danh-muc/mam-cap-may-tien/
Mâm cặp thủy lực (Power Chuck) → https://tongkhocokhi.com/danh-muc/mam-cap-thuy-luc/
Xy lanh thủy lực quay (Rotary Cylinder) cho mâm cặp → https://tongkhocokhi.com/danh-muc/xy-lanh-thuy-luc/
Má kẹp mềm/nhám, ngàm thay thế, phụ kiện mâm cặp → https://tongkhocokhi.com/danh-muc/phu-kien-mam-cap/
Mâm cặp 2/4 chấu (tham khảo NT/NIT/NHT cho bài gợi ý so sánh) → https://tongkhocokhi.com/danh-muc/mam-cap-may-tien/
Trạm nguồn thủy lực – van – ống nối (đồng bộ hệ kẹp) → https://tongkhocokhi.com/danh-muc/tram-nguon-thuy-luc/ , https://tongkhocokhi.com/danh-muc/van-thuy-luc/
Liên hệ mua hàng: